TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có bổn phận

có bổn phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trách nhiệm về pháp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ràng buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trách nhiệm phải làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo nghi thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có bổn phận

verhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schulden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebunden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schädiger muss einen Nachweis zum Haftungsausschluss erbringen. Eine Zahlpflicht entsteht auch ohne Verschulden

Người gây thiệt hại phải chứng minh là không chịu trách nhiệm. Có bổn phận phải đền tiền ngay cả khi không gây lỗi

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vom Arbeitgeber wird verlangt, dieses Restrisiko zu analysieren und Maßnahmen zur Re­ duzierung zu ergreifen.

Chủ thuê có bổn phận phải phân tích những rủi ro này để tìm biện pháp giảm thiểu chúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jmdm. Erklärung schulden

nợ ai một lời giải thích.

Eltern haften für ihre Kinder

cha mẹ chịu trách nhiệm về con cái

die Transportfirma haftet für Beschä digungen

hãng vận tải chịu trách nhiệm về những hư hỏng (của hàng hóa).

sich an etw. (Akk.)

jmdm. Bericht abstatten

thực hiện việc báo cáo với ai

jmdm. einen Besuch abstatten

đến thăm ai

jmdni seinen Dank abstatten

nói lời cảm ơn ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verhalten /(st. V.; hat)/

(österr , Schweiz, bes Amtsspr ) có bổn phận (verpflichten;

schulden /(sw. V.; hat)/

nợ; có bổn phận (phải làm điều gì cho ai);

nợ ai một lời giải thích. : Jmdm. Erklärung schulden

haften /(sw. V.; hat)/

có bổn phận; có trách nhiệm về pháp lý [für + Akk : thay cho ai, về việc gì];

cha mẹ chịu trách nhiệm về con cái : Eltern haften für ihre Kinder hãng vận tải chịu trách nhiệm về những hư hỏng (của hàng hóa). : die Transportfirma haftet für Beschä digungen

gebunden /(Adj.)/

bị ràng buộc; có trách nhiệm; có bổn phận (phải làm gì);

: sich an etw. (Akk.)

abstatten /[ap-Jtatan] (sw. V.; hat)/

(thường dùng với danh từ) có bổn phận; có trách nhiệm phải làm; làm theo nghi thức;

thực hiện việc báo cáo với ai : jmdm. Bericht abstatten đến thăm ai : jmdm. einen Besuch abstatten nói lời cảm ơn ai. : jmdni seinen Dank abstatten