Việt
Xốp
rỗ xốp
lỗ chỗ
hổng
Anh
porous
Đức
porös
porig
durchlässig
Hitze und Sonne dehnen den Lackfilm und bewirken, dass er mit der Zeit porös wird.
Nhiệt độ và ánh sáng mặt trời làm giãn lớp sơn và khiến nó trở nên xốp theo thời gian.
Da Gummi- und Kunststoffschläuche sich bei längerer Nutzungsdauer chemisch verändern (altern), werden sie hart und porös. Dies kann zu Undichtigkeiten führen.
Các ống cao su hay ống nhựa sau thời gian dài sử dụng có thể không còn kín do bị lão hóa trở nên giòn và xốp.
Ist die entstandene Korrosionsschicht porös, wasserlöslich oder Wasser anziehend, so geht die Korrosion weiter, bis der Werkstoff zerstört ist, z.B. Rosten von Stahl.
Nếu lớp vảy do quá trình ăn mòn không kín, xốp, hòa tan trong nước hoặc hấp thụ nước thì quá trình ăn mòn sẽ tiếp tục cho đến khi vật liệu bị hủy, thí dụ các lớp rỉ sét của thép.
porös, porig, durchlässig
porös /adj/S_PHỦ, NLPH_THẠCH/
[EN] porous
[VI] xốp, lỗ chỗ, hổng
Porös
[VI] rỗ xốp
[VI] Xốp