Việt
tráng lệ
lộng lẫy
sang trọng
huy hoàng
hoa mĩ
tuyệt diệu
tuyệt vòi
xuất sắc.
Đức
prächtig
Nun warf ihm der Vogel ein Kleid herab, das war so prächtig und glänzend, wie es noch keins gehabt hatte, und die Pantoffeln waren ganz golden.
Chim liền thả xuống một bộ quần áo đẹp chưa từng có và một đôi hài toàn bằng vàng.
prächtig /a/
tráng lệ, lộng lẫy, sang trọng, huy hoàng, hoa mĩ, tuyệt diệu, tuyệt vòi, xuất sắc.