Việt
Lăng kính
rãnh chữ V
đường dẫn trượt chữ V
lăng trụ.
Anh
Prism
lofting vee
solid vee
vee
Đức
Prisma
Pháp
prisme
ve de traçage
Bei diesem Kristall bilden die Metallionen ein sechseckiges Prisma mit je einem Metallion in der Mitte der Grundflächen.
Trong trường hợp này các ion kim loại kết thành một hình lăng trụ sáu cạnh, ở trung tâm mỗi mặt đáy có một ion kim loại.
Brechung am Prisma
Khúc xạ ở lăng kính
Ist die Lichtquelle z. B. eine Quecksilberdampflampe, so sind auf dem Schirm hinter dem Prisma nur einzelne farbige Linien zu sehen, die man als Lichtspektrum bezeichnet.
Nếu nguồn sáng là bóng đèn hơi thủy ngân thì trên màn hình sau lăng kính chỉ xuất hiện những vạch màu đơn lẻ, được gọi là vạch quang phổ.
Prisma /n -s, -men/
1. lăng kính; 2. (toán) lăng trụ.
Prisma /nt/CNSX/
[EN] solid vee, vee
[VI] rãnh chữ V, đường dẫn trượt chữ V
Prisma /nt/HÌNH, SỨ_TT, PTN, V_LÝ, V_THÔNG/
[EN] prism
[VI] lăng kính
prism
Prisma /SCIENCE/
[DE] Prisma
[FR] prisme
prisma /SCIENCE/
[DE] prisma
prisma /ENG-MECHANICAL/
[EN] lofting vee
[FR] ve de traçage
[VI] Lăng kính
[EN] Prism