TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

problemlos

không khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hỏng hóc

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

không trục trặc

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

không sự cố

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

chắc chắn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

problemlos

trouble-free

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

problemlos

problemlos

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

problemlos

sans problème

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In sich geschlossenes Messwerk als Einheit problemlos austauschbar

Cơ cấu đo khép kín như một bộ phận có thể thay thế dễ dàng

PSSchaumteile lassen sich zudem problemlos bedrucken und kleben.

Các sản phẩm xốp PS cũng có thể được in vàdán dễ dàng.

Mit diesem Wickler können problemlos große Wickeldurchmesser bewältigt werden.

Máy cuộn trung tâm có khả năng cuộnc ác súc với đường kính lớn một cách dễ dàng.

Kleine Kratzer lassen sich mit einem leicht gekörnten Schleifvlies problemlos entfernen.

Vết xước nhỏ dễ dàng được xóa đi bằng vải không dệt có ít hạt mài.

2 Atome mit gleicher Wertigkeit können sich problemlos miteinander verbinden, z. B. Chlorwasserstoff HCl.

Hai nguyên tử có cùng hóa trị có thể dễ dàng liên kết vớinhau, thí dụ acid chlorhydric HCl.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

problemlos /(Adj.)/

không khó khăn; đáng tin; chắc chắn; không có trở ngại;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Problemlos /a/

không khó khăn, đáng tin, chắc chắn.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

problemlos

[DE] problemlos

[VI] không hỏng hóc, không trục trặc, không sự cố (như)

[EN] trouble-free

[FR] sans problème

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

problemlos

trouble-free