Việt
gầm
kêu
rống
ĩúc
khóc
gào khóc.
rông
rúc
kêu tọ
Đức
röhren
Schraubenfläche Serpentine
Pháp
serpentin
Die Röhren und Hohlräume des ER bilden einen Transportweg für alle Stoffe, die innerhalb der Zelle weitergeleitet werden oder nach außen abgegeben werden sollen.
Kênh và gian trống trong ER tạo ra con đường cho việc vận chuyển tất cả vật chất trong tế bào cũng như đưa chúng ra khỏi tế bào.
Schraubenfläche Serpentine,Röhren
Schraubenfläche Serpentine, Röhren
rÖhren /(sw. V.; hat)/
(thú rừng) gầm; rông; rúc; kêu;
(động cơ) gầm; kêu tọ;
röhren /vi/
1. (săn bắn) gầm, rống, ĩúc, kêu; 2. (thổ ngũ) khóc, gào khóc.