TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra

radi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rádium ra di.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rechtsanwalt luật sư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng sư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên côn đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ vô lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ gây rôì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ra

Ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ra

Ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Standardmäßig ist für Bioreaktoren, genauso wie für Anlagen in der Pharmaindustrie, ein Mittenrauwert Ra von ‰ 0,8 μm einzuhalten.

Theo tiêu chuẩn, độ nhám Ra ≤ 0,8 µm đối với các lò phản ứng sinh học cũng như các thiết bị sản xuất trong ngành dược phẩm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Rauheitsprofil (R-Profil) Die Bestimmungsgrößen für Ra und Rz werden aus dem R-Profil eines Werkstücks ermittelt.

:: Profiin độ nhấp nhô (Profi in R) Thông số quyết định cho Ra và Rz được tính từ profi n R của chi tiết gia công.

Das Arbeitsergebnis des funkenerosiven Senkens wird durch die Abtragsrate Vw und den erreichbaren Oberflächenrauheit Ra bewertet (Bild 1).

Kết quả gia công ăn mòn bằng tia lửa điện được đánh giá qua tốc độ ăn mòn Vw và độ nhám bề' mặt Ra có thể đạt được (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trục đầu ra hộp số

Getriebe-Abtriebswelle

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Atomradius rA in pm (metall.)

Bán kính nguyên tử rA [pm] (kim loại)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ra /bau. ke [ra'bauka], der; -n, -n (ugs.)/

tên côn đồ; kẻ vô lại; kẻ gây rôì;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ra

Rádium (hóa) ra di.

Ra

Rechtsanwalt luật sư, trạng sư.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ra /nt (Radium)/HOÁ/

[EN] Ra (radium)

[VI] radi, Ra