Việt
tác hại
tổn hại
tổn thương
đã dùng rồi
đã mặc rồi
không còn mdi.
Đức
ramponiert
Er sieht fast so ramponiert aus wie Einstein, dessen Blick inzwischen auf Galaxien ruht, Besso macht sich wirklich Sorgen um seinen Freund, obwohl er ihn auch früher schon so erlebt hat.
Trông anh lúc này cũng tơi tả khong kém Einstein, người vẫn đang dừng cái nhìn của mình nơi các thiên hà. Besso thật sự lo cho Einstein, tuy trước đây anh cũng đã từng thấy bạn mình như thế này rồi.
ramponiert /a/
1. [bị] tác hại, tổn hại, tổn thương; 2. đã dùng rồi, đã mặc rồi, không còn mdi.