Việt
bất qui tắc
không thường xuyên
thất thường
bừa bãi
lộn xộn
ngổn ngang
Đức
regellos
Dabei stoßen sie immer wieder regellos zusammen, sodass ihre Bewegungsrichtung einem zufälligen Zickzackkurs gleicht. werden.
Qua đó chúng gặp nhau không theo quy luật nào, hướng đi của chúng giống như con đường ngoằn ngoèo ngẫu nhiên.
Kleinere runde oder längliche Blasen, regellos verteilt; größere Blasen nur mit Kunststoffhäutchen überzogen
Các bọt khí nhỏ tròn hoặc dài phân tán ngẫu nhiên; các bọt lớn chỉ có một lớp “da mỏng”
Die CH3-Gruppen können dabei alle auf einer Seite liegen (isotaktisches PP), abwechselnd auf beiden Seiten (syndiotaktisches PP) oder regellos angeordnet liegen (ataktisches PP).
Các nhóm -CH3 có thể phân bố một bên (PP isotactic), hoặc luân phiên cả hai bên (PP syndiotactic) hay nằm không theo trật tự nào (PP atactic).
regellos /(Adj.; -er, -este)/
bất qui tắc; không thường xuyên; thất thường; bừa bãi; lộn xộn; ngổn ngang (ungeordnet, ungeregelt);