reiten /['raitan] (st. V.)/
(ist/(seltener:) hat) cưỡi (ngựa, voi, lừa );
auf etw. (Dat.) :
reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/
cưỡi một con lạc đà;
die' Hexe reitet auf einem Besen : mụ phù thủy cưỡi trên một cây chổi.
reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/
có thể cưỡi;
bei Regen reitet es sich schlecht : khi trời mưa cưỡi ngựa sẽ khó khăn.
reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/
(ist/hat) cưỡi (ngựa, voi, lừa ) một quãng đường hay một thời gian;
ich bin/habe gestern drei Stunden geritten : hôm qua tôi đã cưõi ngựa đến ba giờ đồng hồ.
reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/
(hat) (thú đực) nhảy cái (begatten);
der Stier reitet die Kuh : con bò đực nhảy con bò cái.
reiten /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). Ritt, der, -[e]s, -e/
sự cư8i ngựa;
reiten /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). Ritt, der, -[e]s, -e/
sự dạo chơi trên lưng ngựa;
auf einen/in einem Ritt (ugs.) : liên tục, không ngừng, không nghỉ.