TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reiten

II vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein Pferd zuschanden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hat cưỡi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cưỡi một con lạc đà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể cưỡi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cưỡi một quãng đường hay một thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy cái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cư8i ngựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dạo chơi trên lưng ngựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

reiten

reiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als nun das Jahr ganz herum war, wollte der dritte aus dem Wald fort zu seiner Liebsten reiten und bei ihr sein Leid vergessen.

Đúng một năm trôi qua, Hoàng tử thứ ba mới rời khỏi khu rừng để tới gặp người yêu, để được sống bên nàng, quên hết những nỗi gian truân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf etw. (Dat.)

die'Hexe reitet auf einem Besen

mụ phù thủy cưỡi trên một cây chổi.

bei Regen reitet es sich schlecht

khi trời mưa cưỡi ngựa sẽ khó khăn.

ich bin/habe gestern drei Stunden geritten

hôm qua tôi đã cưõi ngựa đến ba giờ đồng hồ.

der Stier reitet die Kuh

con bò đực nhảy con bò cái.

auf einen/in einem Ritt (ugs.)

liên tục, không ngừng, không nghỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reiten /['raitan] (st. V.)/

(ist/(seltener:) hat) cưỡi (ngựa, voi, lừa );

auf etw. (Dat.) :

reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/

cưỡi một con lạc đà;

die' Hexe reitet auf einem Besen : mụ phù thủy cưỡi trên một cây chổi.

reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/

có thể cưỡi;

bei Regen reitet es sich schlecht : khi trời mưa cưỡi ngựa sẽ khó khăn.

reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/

(ist/hat) cưỡi (ngựa, voi, lừa ) một quãng đường hay một thời gian;

ich bin/habe gestern drei Stunden geritten : hôm qua tôi đã cưõi ngựa đến ba giờ đồng hồ.

reiten /cưỡi trên vật gì; auf einem Kamel reiten/

(hat) (thú đực) nhảy cái (begatten);

der Stier reitet die Kuh : con bò đực nhảy con bò cái.

reiten /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). Ritt, der, -[e]s, -e/

sự cư8i ngựa;

reiten /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). Ritt, der, -[e]s, -e/

sự dạo chơi trên lưng ngựa;

auf einen/in einem Ritt (ugs.) : liên tục, không ngừng, không nghỉ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reiten /I vi (s, h) cưõi [ngựa, voi]; im Trab - phi nưđc kiệu; seine Straße - đi trên đưòng của mình; auf diesem Messer kann man - đây là một con dao rất cùn;/

I vi (s, h) cưõi [ngựa, voi]; im Trab - phi nưđc kiệu; seine Straße - đi trên đưòng của mình; auf diesem Messer kann man - 1.: ein Pferd zuschanden [miidej - phi ngựa chạy kiệt súc; ein Pferd in die Schwemme - đi mua ngựa; j-n zu Boden [über den Haufen]- làm ai ngã lộn nhào; 2.: Prinzipien - đề xưóng các nguyên tắc; j-n in die Tinte - chơi khăm, chơi xỏ, đánh lùa (ai).