TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rekognoszieren

trinh sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do thám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăm dò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do thám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thăm dò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rekognoszieren

rekognoszieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellung des Feindes rekognos zieren

thăm dò vị trí đóng quân của địch. (Rechtsspr. veraltet) xác nhận nhân thân, xác nhận tính chính xác, xác nhận đúng vật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rekognoszieren /[rekognos'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

(Milit Schweiz , sonst veraltet) trinh sát; do thám; thăm dò (erkunden, auskund schaften);

Stellung des Feindes rekognos zieren : thăm dò vị trí đóng quân của địch. (Rechtsspr. veraltet) xác nhận nhân thân, xác nhận tính chính xác, xác nhận đúng vật.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rekognoszieren /vt/

trinh sát, do thám, thăm dò.