Việt
cưa
máy cưa
impf của séhen.
kem sữa
váng sữa
Anh
saw
Đức
sah
Dann sah sich der erste um und sah, daß auf seinem Bett eine kleine Delle war, da sprach er:
Những chú khác cũng chạy lại giường mình và kêu:
Im Schlosshof sah er die Pferde und scheckigen Jagdhunde liegen und schlafen,
Vào tới sân lâu đài, chàng thấy ngựa và những con chó tam thể đang nằm ngủ.
Da blickte er auf ihren Fuß und sah, wie das Blut herausquoll.
Hoàng tử liếc nhìn xuống chân cô thấy máu vẫn còn đang chảy ra,
Da ging er weiter und sah im Saale den ganzen Hofstaat liegen und schlafen,
Chàng đi vào điện chính thấy cả triều đình đều ngủ.
Als es Morgen war, erwachte Schneewittchen, und wie es die sieben Zwerge sah, erschrak es.
Khi trời hửng sáng, Bạch Tuyết tỉnh dậy thấy bảy chú lùn đứng nhìn quanh thì rất sợ.
[allerjerste Sahne sein (ugs.)
có chất lượng tuyệt hảo. 2. dạng ngắn gọn của danh từ
Sah /.ne [’za-.no], die; -/
kem sữa; váng sữa (Rahm);
[allerjerste Sahne sein (ugs.) : có chất lượng tuyệt hảo. 2. dạng ngắn gọn của danh từ
[EN] saw
[VI] (n) cưa, máy cưa