Việt
rụt rè
dè dặt
nhút nhát
ké né
sợ sệt
len lét
thẹn thò
ngượng ngùng
không dứt khoát
không kiên quyết
do dự
lưông lự
trù trừ
chần chừ
ngập ngừng.
Đức
schüchtern
Liebende, die sich zum erstenmal lieben, legen schüchtern ihre Kleider ab, sind erstaunt über den geschmeidigen Oberschenkel, die zarte Brustwarze.
Những kẻ yêu nhau lần đầu ân ái, ngượng ngùng cởi bỏ áo quần, ngạc nhiên về cặp đùi và núm vú mềm mại.
schüchtern /a/
1. rụt rè, dè dặt, nhút nhát, ké né, sợ sệt, len lét, thẹn thò, ngượng ngùng; 2. không dứt khoát, không kiên quyết, do dự, lưông lự, trù trừ, chần chừ, ngập ngừng.