TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schonend

cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thận trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mềm mại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ cả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

schonend

gentle/mild

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

schonend

schonend

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei ihm erfolgt die Durchmischung des Beutelinhalts während der Fermentation schonend nach dem Schaukelprinzip (Bild 2).

Ở đây thành phần bên trong túi được trộn đều nhẹ nhàng trong thời gian lên men theo nguyên tắc xích đu (Hình 2).

Diese vorsterilisierten Systeme gewährleisten eine geringere mechanische Belastung der scherkraftempfindlichen Säugerzellen und sind daher besonders schonend.

Những hệ thống vô trùng này bảo đảm ít xây xát cho các tế bào động vật có vú, vì vậy đặc biệt chúng ít bị thiệt hại.

So entfernen Zellulasen schonend die äußere gefärbte Faserschicht, während Laccasen den blauen Jeansfarbstoff Indigo durch Oxidation an den gewünschten Stellen entfärben (Bild 1).

Cellulase loại trừ lớp màu đều đặn trong khi laccase phá vỡ lớp màu xanh Jean Indigo qua quá trình oxy hóa ở đúng vị trí mong muốn (Hình 1).

Durch Pasteurisieren (kurzzeitiges Erhitzen auf 60–85°C) werden z.B. Milch und andere Lebensmittel schonend keimarm und in jedem Fall frei von Krankheitserregern gemacht.

Phương pháp Pasteur. Thực phẩm được nung nóng trong thời gian ngắn ở nhiệt độ từ60- 85 °C. Ở nhiệt độ này thí dụ sữa bò và một số thực phẩm không bị hư, nhưng làm giảm lượngvi khuẩn và trong mọi trường hợp diệt được tác nhân gây bệnh.

Je nach Reinheitsanforderungen kommen für die Produktreinigung verschiedene chromatografische Verfahren und die Kristallisation infrage; für die Produktkonfektionierung werden vor allem Trocknungsverfahren eingesetzt, wobei die Gefriertrocknung besonders schonend ist.

Tùy thuộc vào yêu cầu độ tinh khiết có các phương pháp sắc ký thanh lọc sản phẩm khác nhau và kết tinh tương ứng. Đối với việc hoàn tất sản phẩm, phương pháp sấy khô được sử dụng chủ yếu, trong đó phương pháp đông khô là đặc biệt cẩn trọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schonend /adv/

một cách] cẩn thận, thận trọng, mềm mại, khoan dung, độ lượng, khoan hồng, bao dung, kẻ cả.

Từ điển Polymer Anh-Đức

gentle/mild

schonend