Việt
cẩn thận
thận trọng
mềm mại
khoan dung
độ lượng
khoan hồng
bao dung
kẻ cả.
Anh
gentle/mild
Đức
schonend
Bei ihm erfolgt die Durchmischung des Beutelinhalts während der Fermentation schonend nach dem Schaukelprinzip (Bild 2).
Ở đây thành phần bên trong túi được trộn đều nhẹ nhàng trong thời gian lên men theo nguyên tắc xích đu (Hình 2).
Diese vorsterilisierten Systeme gewährleisten eine geringere mechanische Belastung der scherkraftempfindlichen Säugerzellen und sind daher besonders schonend.
Những hệ thống vô trùng này bảo đảm ít xây xát cho các tế bào động vật có vú, vì vậy đặc biệt chúng ít bị thiệt hại.
So entfernen Zellulasen schonend die äußere gefärbte Faserschicht, während Laccasen den blauen Jeansfarbstoff Indigo durch Oxidation an den gewünschten Stellen entfärben (Bild 1).
Cellulase loại trừ lớp màu đều đặn trong khi laccase phá vỡ lớp màu xanh Jean Indigo qua quá trình oxy hóa ở đúng vị trí mong muốn (Hình 1).
Durch Pasteurisieren (kurzzeitiges Erhitzen auf 60–85°C) werden z.B. Milch und andere Lebensmittel schonend keimarm und in jedem Fall frei von Krankheitserregern gemacht.
Phương pháp Pasteur. Thực phẩm được nung nóng trong thời gian ngắn ở nhiệt độ từ60- 85 °C. Ở nhiệt độ này thí dụ sữa bò và một số thực phẩm không bị hư, nhưng làm giảm lượngvi khuẩn và trong mọi trường hợp diệt được tác nhân gây bệnh.
Je nach Reinheitsanforderungen kommen für die Produktreinigung verschiedene chromatografische Verfahren und die Kristallisation infrage; für die Produktkonfektionierung werden vor allem Trocknungsverfahren eingesetzt, wobei die Gefriertrocknung besonders schonend ist.
Tùy thuộc vào yêu cầu độ tinh khiết có các phương pháp sắc ký thanh lọc sản phẩm khác nhau và kết tinh tương ứng. Đối với việc hoàn tất sản phẩm, phương pháp sấy khô được sử dụng chủ yếu, trong đó phương pháp đông khô là đặc biệt cẩn trọng.
schonend /adv/
một cách] cẩn thận, thận trọng, mềm mại, khoan dung, độ lượng, khoan hồng, bao dung, kẻ cả.