TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sechs

sáu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

num sáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáu người

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ sáu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô' sáu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt xúc xắc sáu chấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm sáu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyến xe buýt sô' sáu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường tàu sô' sáu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sáu tầng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sáu cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặp lại sáu tháng một lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sechs

six

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sechs

Sechs

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

sechs

six

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei werden sechs Mole Sauerstoff verbraucht und je sechs Mole Kohlenstoffdioxid und Wasser gebildet.

Ở đây tiêu thụ sáu phân tử dưỡng khí và tạo ra mỗi thứ sáu phân tử thán khí và nước.

Es existieren sechs grundlegende Reaktionstypen im Stoffwechsel und damit auch sechs Enzymhauptklassen (Tabelle 1).

Trong quá trình chuyển hóa xuất hiện sáu loại phản ứng cơ bản và do đó có sáu lớp enzyme (Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die beiden unterschiedlichen Monomere erhält man PA 66 (Nylon) - sprich „PA sechs sechs".

PA 6.6 (Nylon) được tạo nên từ hai monomer khác nhau, gọi là "PA sáu sáu".

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei, sechs Meter.

Hai, sáu mét.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sechs-Scheinwerfersystem.

Hệ thống sáu đèn chiếu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir sind sechs Personen

chúng tôi có sáu người

das kostet sechs Euro

cái đó có giá sáu Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sechs /[zcks] (Kardinalz.) (als Ziffer: 6)/

sáu;

wir sind sechs Personen : chúng tôi có sáu người das kostet sechs Euro : cái đó có giá sáu Euro.

Sechs /die; -, -en/

sô' sáu (Ziffer 6);

Sechs /die; -, -en/

mặt xúc xắc sáu chấm;

Sechs /die; -, -en/

điểm sáu;

Sechs /die; -, -en/

(ugs ) tuyến xe buýt sô' sáu; đường tàu sô' sáu;

sechs /ge.schos.sig (Adj.)/

có sáu tầng;

sechs /kan.tig (Adj.)/

có sáu cạnh;

sechs /mo.nat. lieh (Adj.)/

lặp lại sáu tháng một lần;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sechs

six

sechs

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sechs /a/

num sáu, sáu người, bộ sáu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sechs /f/TOÁN/

[EN] six (số)

[VI] sáu