TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sei

imp u präs conj của sein ỉ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xông khói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước tiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời nói đãi bôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện nhăng chuyện cuội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện tầm phào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miếng vải lọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặn lọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dây thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản xuất dây thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột hay tháo dây thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sei

sei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie haben sich sogar eingeredet, die dünne Luft sei gut für ihren Körper.

Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể.

Das Leben sei eine betrübliche Fahrt, aber es zu ertragen eine edelmütige Sache.

Cuộc sống tuy là một chuyến đi nặng trĩu nỗi buồn đấy, nhưng chịu đựng nó là cả một sự cao thượng.

Einige behaupten, allein die riesige Turmuhr zeige die richtige Zeit an, nur sie sei im Ruhezustand.

Có người tuyên bố rằng chỉ có chiếc đồng hồ khổng lồ trên tháp mới chỉ đúng thời gian, chỉ nó mới trong trạng thái bất động.

Philosophen haben behauptet, erst durch eine Tendenz zur Ordnung erhalte die Zeit einen Sinn. Andernfalls sei die Zukunft nicht von der

Các triết gia đã khẳng định rằng chỉ qua việc hướng tới trật tự mà thời gian mới thật có ý nghĩa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erwähnt sei hier die Kurzkompressionsschnecke für Kunststoffschmelzen mit schmalen Schmelztemperaturbereichen.

Đó là trục vít có vùng nén ngắn dành cho khối nhựa nóng chảy cóvùng nhiệt độ nóng chảy hẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sei /chen [’zelxan] (sw. V.; hat) (bayr., österr.)/

xông khói (thịt, cá V V );

Sei /che, die; - (landsch.)/

(thô tục) nước tiểu (Ham);

Sei /che, die; - (landsch.)/

(abwertend) lời nói đãi bôi; chuyện nhăng chuyện cuội; chuyện tầm phào (Geschwätz);

Sei /he, die; -, -n (landsch.)/

miếng vải lọc;

Sei /he, die; -, -n (landsch.)/

cặn lọc;

sei /len (sw. V.; hat)/

làm dây thừng; sản xuất dây thừng;

sei /len (sw. V.; hat)/

(selten) cột hay tháo dây thừng;

sei /ten.lang (Adj.)/

có nhiều trang; hàng trang;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sei

imp u präs conj của sein ỉ.