TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sommers

tiết hè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mùa hè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét hạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào mùa hè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sommers

sommers

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gegen Ende des Sommers gehen einige Jungen auf die Universität in Bern oder in Zürich, einige arbeiten in der Firma ihres Vaters, andere fahren nach Deutschland oder Frankreich, um sich dort eine Stelle zu suchen.

Cuối hè, có vài cậu vào đại học ở Berne hay Zürich, vài cậu làm việc trong hãng của bố, vài cậu khác sang Đức hay Pháp tìm việc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sommers /(Adv.)/

vào mùa hè; tiết hè; tiết hạ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sommers /adv/

về, vào] mùa hè, tiết hè, tiét hạ.