Việt
tiết hè
mùa hè
tiét hạ.
vào mùa hè
tiết hạ
Đức
sommers
Gegen Ende des Sommers gehen einige Jungen auf die Universität in Bern oder in Zürich, einige arbeiten in der Firma ihres Vaters, andere fahren nach Deutschland oder Frankreich, um sich dort eine Stelle zu suchen.
Cuối hè, có vài cậu vào đại học ở Berne hay Zürich, vài cậu làm việc trong hãng của bố, vài cậu khác sang Đức hay Pháp tìm việc.
sommers /(Adv.)/
vào mùa hè; tiết hè; tiết hạ;
sommers /adv/
về, vào] mùa hè, tiết hè, tiét hạ.