Việt
xoắn ốc
xoáy ốc
xoáy trôn óc.
có dạng xoắn ốc
xoáy trôn ốc
Anh
spiral
Đức
spiralförmig
Beulen mittlerer Größe werden dazu von außen nach innen mit einer weichen Flamme spiralförmig erwärmt (Bild 2, a, b).
Các vết lõm có kích cỡ trung bình được gia nhiệt bằng một ngọn lửa dịu theo đường trôn ốc từ ngoài vào trong. (Hình 2, a, b).
Sie sind geschlitzt oder spiralförmig gelocht. Dadurch wird ein rasches gleichmäßiges Ansprechen bei Nässe erzielt, weil Wasser und Schmutz schnell von der Scheibenoberfläche verdrängt werden können.
Đĩa được cắt rãnh hay được khoan lỗ theo hình trôn ốc để đạt được sự đáp ứng nhanh và đều khi ẩm ướt vì nước và chất bẩn có thể được đẩy ra nhanh khỏi bề mặt đĩa.
Beim Doppelschneckenextruder erfolgt die Materialförderung spiralförmig um die Schneckeentlang der 8er Bohrung.
Trong máy đùn hai trục vít, nguyên liệu được vận chuyển tiến tới dọctheo đường xoắn quanh trục vít trong lòngđường ống hình số 8.
spiralförmig /(Adj.)/
có dạng xoắn ốc; xoáy trôn ốc;
spiralförmig /a/
xoắn ốc, xoáy ốc, xoáy trôn óc.
spiralförmig /adj/HÌNH/
[EN] spiral
[VI] xoắn ốc