Việt
bổ
chê
chẻ nhỏ
chẻ
bửạ
tách ra
làm vỡ vụn
vỡ tung
vỡ vụn
Đức
splittern
In der Aarbergergasse und in jeder anderen Wohnstraße hört man im Frühling Glas splittern, hört man die Menschen rufen, heulen, lachen.
Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.
splittern /(sw. V.)/
(hat) chẻ; bổ; bửạ; tách ra; làm vỡ vụn;
(ist) vỡ tung; vỡ vụn;
splittern /I vt/
chê, bổ, chẻ nhỏ; II vi (h, s) [bị] chẻ ra, bổ ra, chẻ nhỏ, nủt, rạn, nứt ra, nứt nẻ.