Việt
giao thoa
parasit
tạp
ký sinh
làm phiền
cản trỏ.
Anh
interferential
parasitic
Đức
störend
Pháp
interférentiel
Sie bezeichnet die Fähigkeit einer elektrischen oder elektronischen Einrichtung in ihrer elektromagnetischen Umgebung bestimmungsgemäß zu funktionieren (Störfestigkeit) und gleichzeitig dabei andere Einrichtungen nicht störend zu beeinflussen (Störaussendung, Bild 4).
Sự tương thích điện từ cho biết khả năng của một hệ thống điện hay điện tử có thể đảm bảo chức năng hoạt động trong môi trường điện từ (tính kháng nhiễu) như được thiết kế và đồng thời không được gây nhiễu ảnh hưởng tới các hệ thống khác (tính phát nhiễu, Hình 4).
störend /a/
làm phiền, cản trỏ.
störend /adj/Đ_TỬ/
[EN] parasitic
[VI] (thuộc) parasit, tạp, ký sinh
[DE] störend
[VI] (vật lý) giao thoa
[FR] interférentiel