Việt
ngạc nhiên
kinh ngạc
lấy làm lạ
sủng sốt.
sửng sốt.
lây làm lạ
sửng sốt
thán phục
Đức
Staunen
über jmds. Einfallsreichtum staunen
thán phục về tính giàu ý tưởng của ai.
Staunen /rjtaunan] (sw. V.; hat)/
ngạc nhiên; kinh ngạc; lây làm lạ; sửng sốt [über + Akk : về ];
thán phục [über + Akk : về ];
über jmds. Einfallsreichtum staunen : thán phục về tính giàu ý tưởng của ai.
staunen /vi (über A)/
vi (über A) ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ, sủng sốt.
Staunen /n -s/
sự] ngạc nhiên, kinh ngạc, sửng sốt.
Im S. (thaumazein) liegt für Aristoteles der Ursprung der Philosophie: »Denn Staunen veranlaßte zuerst wie noch heute die Menschen zum Philosophieren … Wer aber fragt und staunt, hat das Gefühl der Unwissenheit … Um also der Unwissenheit zu entkommen, begannen sie zu philosophieren« (Met. 982b).
FPB