Việt
đây đó
chỗ này chỗ kia
lác đác
rải rác.
rải rác
Đức
stellenweise
Thylakoide sind parallele, flache Membranpakete im Inneren der Chloroplaste, die sich stellenweise geldrollenartig zu Stapeln (Granathylakoide) verdichten.
Thylakoid là những màng phẳng, nằm song song bên trong lục lạp, đôi khi xếp sát nhau thành từng nhóm (granathylakoid).
So wurden Abwasserkanäle aus Beton stellenweise durch mikrobiologisch induzierte Korrosion zerstört und das Abwasser verunreinigte das umgebende Erdreich.
Vì vậy những ống cống chứa nước thải bằng bê tông cũng bị phá hủy ở nhiều nơi do ăn mòn của vi sinh vật và nước thải có thể thoát ra làm ô nhiễm vùng đất xung quanh.
In Deutschland ist die Gewässergüte trotz aller Fortschritte bei der Wasserreinhaltung stellenweise als kritisch zu beurteilen, und die Trinkwasseraufbereitung erfordert einen immer größeren Aufwand (Seite 285).
Bất chấp mọi tiến bộ trong việc giữ sạch nước, chất lượng môi trường nước ở Đức trong chừng mực phải được đánh giá là có vấn đề, và việc xử lý nước đòi hỏi ngày càng nhiều công sức, tiền bạc hơn (trang 285).
Durch die hohe Industriedichte und die intensive landwirtschaftliche Produktion hat sich die Grundwasserqualität in den letzten Jahrzehnten stellenweise so verschlechtert, dass die Grenzwerte der Trinkwasserverordnung nicht mehr ohne Trinkwasseraufbereitung eingehalten werden können.
Do mật độ công nghiệp cao và phương thức sản xuất thâm canh trong nông nghiệp nên vào các thập kỷ sau này, chất lượng nước nguồn ở nhiều nơi trở nên xấu đến nỗi các trị số giới hạn của Quy định về nước uống không thể được tuân theo nữa.
:: Stellenweise beschädigte Werkzeugoberfl äche.
:: Bề mặt khuôn bị hư hại ở một vài vị trí.
stellenweise /(Adv.)/
đây đó; chỗ này chỗ kia; lác đác; rải rác;
stellenweise /adv/
đây đó, chỗ này chỗ kia, lác đác, rải rác.