Việt
Đây đó
chỗ này chỗ kia
lác đác
theo nhiều hướng
rải rác.
trong trưồng hợp riêng biệt
chỗ này chỗ lũa
rải rác
từng chặng
từng đoạn
theo vùng
theo miền
Anh
around
Đức
stellenweise
vereinzelt
streckenweise
gebietsweise
People drift through the arcades on Kramgasse, talking and stopping to buy linen or wristwatches or cinnamon; a group of eight-year-old boys, let out for morning recess from the grammar school on Kochergasse, follow their teacher in single file through the streets to the banks of the Aare; smoke rises lazily from a mill just over the river; water gurgles from the spouts of the Zähringer Fountain; the giant clock tower on Kramgasse strikes the quarter hour.
Thiên hạ kéo nhau qua những lối đi có mái vòm ở Kramgasse; họ trò chuyện, dừng lại đây đó mua áo quần, đồng hồ đeo tay và quế. Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare. Từ một nhà máy ở bờ sông bên kia khói chậm chạp bay lên. Từ những ống dẫn vào hồ đài phun Zähringer nước chảy kêu rọt rọt. Cái đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse gõ một tiếng khi tròn mười lăm phút.
Menschen lassen sich durch die Laubengänge der Kramgasse treiben, schwätzen miteinander und machen hier oder da halt, um Wäsche, Armbanduhren und Zimt zu kaufen.
Thiên hạ kéo nhau qua những lối đi có mái vòm ở Kramgasse; họ trò chuyện, dừng lại đây đó mua áo quần, đồng hồ đeo tay và quế.
stellenweise /(Adv.)/
đây đó; chỗ này chỗ kia; lác đác; rải rác;
streckenweise /(Adv.)/
từng chặng; từng đoạn; đây đó; chỗ này chỗ kia; lác đác; rải rác;
gebietsweise /(Adv.)/
đây đó; lác đác; rải rác; chỗ này chỗ kia (trong bản thông báo thời tiết); theo vùng; theo miền;
stellenweise /adv/
đây đó, chỗ này chỗ kia, lác đác, rải rác.
vereinzelt /I a cá biệt, riêng biệt, riêng iẻ, riêng rẽ; II adv/
1. trong trưồng hợp riêng biệt; 2. đây đó, chỗ này chỗ lũa, lác đác, rải rác.
Đây đó, theo nhiều hướng