Việt
trong trưồng hợp riêng biệt
đây đó
chỗ này chỗ lũa
lác đác
rải rác.
cá biệt
riêng biệt
riêng lẻ
riêng rẽ
Đức
vereinzelt
Dabei entstehen sogenannte HybridomZellen (hybrid: lat. gemischt), die vereinzelt und getrennt voneinander vermehrt werden können.
Qua đó hình thành tế bào hybridoma (hybrid: lai, trộn). Chúng có thể được cô lập và phát triển riêng rẽ.
Zum Wachstum gehört auch die Vermehrung der Zellzahl, da sich die Zellen sowohl bei Mikroorganismen als auch bei pflanzlichen und tierischen Zellen, die in Zellkulturen vereinzelt gezüchtet werden, beim Erreichen einer optimalen Größe teilen.
Tăng trưởng bao gồm sự gia tăng số tế bào, vì tế bào vi sinh vật cũng như tế bào thực và động vật được nuôi cấy riêng trong môi trường dinh dưỡng. Khi đạt được kích thước tối ưu chúng sẽ phân bào.
Die Luftkühlung findet man heute nur noch vereinzelt bei Motorrad-, Flugzeug- und Stationärmotoren.
Ngày nay, làm mát bằng không khí chỉ được sử dụng đơn lẻ ở động cơ xe mô tô, máy bay và động cơ đặt cố định.
Es gibt sie unlegiert oder teilweise mit Cr, Mn und Mo, vereinzelt auch mit V und Ni legiert.
Có loại không pha hợp kim hoặc có pha với Cr, Mn và Mo, đôi khi cũng pha hợp kim với V và Ni.
Vereinzelt Besuche bei ihren ergrauten Eltern.
Thỉnh thoảng cô về thăm cha mẹ tóc đã ngả màu sương tuyết.
vereinzelte Schüsse -waren zu hören
chỉ còn nghe tiếng súng lác đác.
vereinzelt /(Adj.)/
cá biệt; riêng biệt; riêng lẻ; riêng rẽ;
vereinzelte Schüsse -waren zu hören : chỉ còn nghe tiếng súng lác đác.
vereinzelt /I a cá biệt, riêng biệt, riêng iẻ, riêng rẽ; II adv/
1. trong trưồng hợp riêng biệt; 2. đây đó, chỗ này chỗ lũa, lác đác, rải rác.