Việt
đây đó
lác đác
rải rác
chỗ này chỗ kia
theo vùng
theo miền
Đức
gebietsweise
Beispiele: Entzinkung von Cu-Zn-Legierungen (Auflösung der unedleren Zn-Komponente), Angriff längs von Seigerungszonen (Schichtkorrosion) und Korngrenzenangriff (Fortschreiten der Korrosion entlang der Korngrenzen bis ins Metallinnere, bis hin zum völligen Kornzerfall).
T.d.: Sự nhả kẽm của hợp kim Cu-Zn (đồng-kẽm) (làm tan thành phần kẽm ít quý hơn đồng), tấn công ăn mòn dọc theo vùng thiên tích (ăn mòn tầng lớp) và tấn công ăn mòn vùng hạt (sự ăn mòn từ ngoài dọc theo biên hạt tiến dần vào trong tới khi hạt hoàn toàn tan rã).
Bioethanol wird je nach Region aus unterschiedlichen nachwachsenden Rohstoffen hergestellt.
Ethanol sinh học được sản xuất tùy theo vùng với các nguồn nguyên liệu tái tạo khác nhau.
gebietsweise /(Adv.)/
đây đó; lác đác; rải rác; chỗ này chỗ kia (trong bản thông báo thời tiết); theo vùng; theo miền;