Việt
nội dung
tài liệu
tư liệu
vật chất
vật thể
vật liệu.
vật liệu
Anh
material
Đức
stofflich
Das preiswerte Nebenprodukt der Zuckerherstellung enthält neben Stickstoff, Spurenelementen und Vitaminen noch bis zu 50 % Saccharose, die allerdings stofflich gebunden ist und deshalb nicht mehr als verkaufsfähiger Kristallzucker gewonnen werden kann.
Chất còn dư rẻ tiền trong sản xuất đường, chứa ngoài nitơ, nguyên tố vi lượng và vitamin, còn có đến 50% đường saccharose, tuy nhiên vì chúng còn chứa các chất khác nên không thể đưa ra thị trường bán như loại đường cát tinh chất.
Seit Beginn der 90er-Jahre des letzten Jahrhunderts vollzieht sich in Deutschland und der EU ein Wechsel von einer Abfallbeseitigungswirtschaft zu einer Kreislaufwirtschaft, bei der Abfälle in erster Linie zu vermeiden sind und erst in zweiter Linie stofflich oder energetisch zu verwerten. Umweltschonend zu beseitigen sind nur noch verbleibende Restabfälle.
Từ đầu những năm 90 của thế kỷ trước, ở Đức và Liên minh châu Âu đã có một sự thay đổi từ lĩnh vực xử lý chất thải sang lĩnh vực tái chế, trong đó quan trọng nhất là tránh tạo ra chất thải, kế đó mới đến việc tái chế hay sản xuất năng lượng.
Stofflich /(Adj.)/
(thuộc về) nội dung; tài liệu; tư liệu;
(thuộc) vật chất; vật thể; vật liệu;
stofflich /a/
1. [về] nội dung, tài liệu, tư liệu; 2.[thuộc] vật chất, vật thể, vật liệu.