TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stofflich

nội dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật liệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

stofflich

material

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

stofflich

stofflich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das preiswerte Nebenprodukt der Zuckerherstellung enthält neben Stickstoff, Spurenelementen und Vitaminen noch bis zu 50 % Saccharose, die allerdings stofflich gebunden ist und deshalb nicht mehr als verkaufsfähiger Kristallzucker gewonnen werden kann.

Chất còn dư rẻ tiền trong sản xuất đường, chứa ngoài nitơ, nguyên tố vi lượng và vitamin, còn có đến 50% đường saccharose, tuy nhiên vì chúng còn chứa các chất khác nên không thể đưa ra thị trường bán như loại đường cát tinh chất.

Seit Beginn der 90er-Jahre des letzten Jahrhunderts vollzieht sich in Deutschland und der EU ein Wechsel von einer Abfallbeseitigungswirtschaft zu einer Kreislaufwirtschaft, bei der Abfälle in erster Linie zu vermeiden sind und erst in zweiter Linie stofflich oder energetisch zu verwerten. Umweltschonend zu beseitigen sind nur noch verbleibende Restabfälle.

Từ đầu những năm 90 của thế kỷ trước, ở Đức và Liên minh châu Âu đã có một sự thay đổi từ lĩnh vực xử lý chất thải sang lĩnh vực tái chế, trong đó quan trọng nhất là tránh tạo ra chất thải, kế đó mới đến việc tái chế hay sản xuất năng lượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stofflich /(Adj.)/

(thuộc về) nội dung; tài liệu; tư liệu;

Stofflich /(Adj.)/

(thuộc) vật chất; vật thể; vật liệu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stofflich /a/

1. [về] nội dung, tài liệu, tư liệu; 2.[thuộc] vật chất, vật thể, vật liệu.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stofflich

material