Việt
trừng phạt
trừng trị
trị tội
phạt
trị
phạt tiền
phạt vạ
bắt vạ
bắt phạt
ngả vạ.
Đức
strafen
Der alte König woll te sie strafen, aber sie hatten sich aufs Meer gesetzt und waren fortgeschifft und kamen ihr Lebtag nicht wieder.
Vua cha muốn trừng phạt hai người anh, nhưng cả hai đã lên ngựa phi ra biển, xuống thuyền ra khơi, không bao giờ trở về nữa.
ein strafender Blick
cái nhìn quở trách
das Schicksal hat ihn schwer gestraft
so phận đã trừng phạt hắn một cách nặng nề
mit jmdm., etw. gestraft sein
phải buồn phiền lo lắng vì ai/chuyện gì.
j-n Lügen strafen
vạch mặt ai nói dổi; 2. phạt tiền, phạt vạ, bắt vạ, bắt phạt, ngả
strafen /(sw. V.; hat)/
trừng phạt; trừng trị;
ein strafender Blick : cái nhìn quở trách das Schicksal hat ihn schwer gestraft : so phận đã trừng phạt hắn một cách nặng nề mit jmdm., etw. gestraft sein : phải buồn phiền lo lắng vì ai/chuyện gì.
strafen /vt/
1. trừng phạt, trừng trị, trị tội, phạt, trị; für [um] ein Vergehen [wegen eines Vergehens] mit Gefängnis strafen phạt tù ai; j-n Lügen strafen vạch mặt ai nói dổi; 2. phạt tiền, phạt vạ, bắt vạ, bắt phạt, ngả vạ.