TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

strafen

trừng phạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừng trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trị tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạt tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạt vạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt vạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt phạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngả vạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

strafen

strafen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der alte König woll te sie strafen, aber sie hatten sich aufs Meer gesetzt und waren fortgeschifft und kamen ihr Lebtag nicht wieder.

Vua cha muốn trừng phạt hai người anh, nhưng cả hai đã lên ngựa phi ra biển, xuống thuyền ra khơi, không bao giờ trở về nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein strafender Blick

cái nhìn quở trách

das Schicksal hat ihn schwer gestraft

so phận đã trừng phạt hắn một cách nặng nề

mit jmdm., etw. gestraft sein

phải buồn phiền lo lắng vì ai/chuyện gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n Lügen strafen

vạch mặt ai nói dổi; 2. phạt tiền, phạt vạ, bắt vạ, bắt phạt, ngả

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strafen /(sw. V.; hat)/

trừng phạt; trừng trị;

ein strafender Blick : cái nhìn quở trách das Schicksal hat ihn schwer gestraft : so phận đã trừng phạt hắn một cách nặng nề mit jmdm., etw. gestraft sein : phải buồn phiền lo lắng vì ai/chuyện gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

strafen /vt/

1. trừng phạt, trừng trị, trị tội, phạt, trị; für [um] ein Vergehen [wegen eines Vergehens] mit Gefängnis strafen phạt tù ai; j-n Lügen strafen vạch mặt ai nói dổi; 2. phạt tiền, phạt vạ, bắt vạ, bắt phạt, ngả vạ.