strampeln /[’Jtrampaln] (sw. V.)/
(hat) quẫy chân;
đạp chân;
đu đưa chân;
đập đập chân;
das Baby strampelt vor Ver gnügen : em bé đạp đạp chân vì vui thích.
strampeln /[’Jtrampaln] (sw. V.)/
(ist) (ugs ) đạp xe;
jeden Tag 20 km strampeln : đạp xe mỗi ngày 20 km.
strampeln /[’Jtrampaln] (sw. V.)/
(ugs ) (hat) nỗ lực;
cô' gắng hết mức;
ganz schön strampeln müssen : phải rất nỗ lực.