TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạp chân

quẫy chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạp chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đu đưa chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập đập chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đạp chân

strampeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bremsen nur mit dem Fußhebel.

Chỉ phanh với bàn đạp chân.

Es ist mit Tretkurbeln als zusätzlichem Antrieb ausgerüstet.

Xe moped được trang bị thêm các bàn đạp chân làm bộ dẫn động phụ.

Sie haben kleinere Räder, keine Tretkurbeln und weisen einen geringeren Radstand auf.

Xe có bánh xe nhỏ, không có bàn đạp chân và có khoảng cách bánh xe nhỏ.

Sonnenrad. Es ist über den Freilauf mit der Tretlagerwelle verbunden.

Bánh răng mặt trời được lắp với trục khuỷu bàn đạp chân thông qua ly hợp một chiều.

Das Hinterrad kann bei kleineren Motorrollern mit einem Fuß- hebel durch Trommelbremsen, bei höherer Leistung durch Scheibenbremsen verzögert werden.

Bánh xe sau có thể được phanh với bàn đạp chân ở xe scooter nhỏ bằng phanh tang trống, ở xe có công suất cao hơn bằng phanh đĩa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Baby strampelt vor Ver gnügen

em bé đạp đạp chân vì vui thích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strampeln /[’Jtrampaln] (sw. V.)/

(hat) quẫy chân; đạp chân; đu đưa chân; đập đập chân;

em bé đạp đạp chân vì vui thích. : das Baby strampelt vor Ver gnügen