Việt
quẫy chân
đạp chân
đu đưa chân
đập đập chân
Đức
strampeln
Bremsen nur mit dem Fußhebel.
Chỉ phanh với bàn đạp chân.
Es ist mit Tretkurbeln als zusätzlichem Antrieb ausgerüstet.
Xe moped được trang bị thêm các bàn đạp chân làm bộ dẫn động phụ.
Sie haben kleinere Räder, keine Tretkurbeln und weisen einen geringeren Radstand auf.
Xe có bánh xe nhỏ, không có bàn đạp chân và có khoảng cách bánh xe nhỏ.
Sonnenrad. Es ist über den Freilauf mit der Tretlagerwelle verbunden.
Bánh răng mặt trời được lắp với trục khuỷu bàn đạp chân thông qua ly hợp một chiều.
Das Hinterrad kann bei kleineren Motorrollern mit einem Fuß- hebel durch Trommelbremsen, bei höherer Leistung durch Scheibenbremsen verzögert werden.
Bánh xe sau có thể được phanh với bàn đạp chân ở xe scooter nhỏ bằng phanh tang trống, ở xe có công suất cao hơn bằng phanh đĩa.
das Baby strampelt vor Ver gnügen
em bé đạp đạp chân vì vui thích.
strampeln /[’Jtrampaln] (sw. V.)/
(hat) quẫy chân; đạp chân; đu đưa chân; đập đập chân;
em bé đạp đạp chân vì vui thích. : das Baby strampelt vor Ver gnügen