Việt
một cách nghiêm ngặt
một cách chính xác
Vi sinh vật hiếu khí
nghiêm ngặt
Anh
Aerobier
strict
Đức
strikte
Charakterisieren Sie strikte Aerobier, wahlweise Aerobier und strikte Anaerobier hinsichtlich ihres Verhaltens zu Sauerstoff.
Mô tả các tính chất đặc biệt của vi khuẩn hiếu khí nghiêm ngặt, hiếu khí tùy chọn, kỵ khí nghiêm ngặt liên quan tới việc đáp ứng với oxy.
Strikte Anaerobier (obligate Anaerobier) können nur bei völliger Abwesenheit von Sauerstoff wachsen.
Vi khuẩn yếm khí bắt buộc (obligate anaerobier) chỉ có thể phát triển trong môi trường hoàntoàn không có oxy.
Die strikte Beachtung von Betriebsanweisungen ist der beste Schutz vor den Gefahren gesundheitsschädlicher Arbeitsstoffe.
Việc tuân thủ theo những chỉ dẫn về các vấn đề liên quan đến nguy hiểm là sự bảo vệ tốt nhất trước những chất có hại cho sức khỏe.
die strikte Befolgung der Grundregeln guter mikrobiologischer Technik, wie sie in den Technischen Regeln für Biologische Arbeitsstoffe TRBA 100 aufgelistet sind.
tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc kỹ thuật vi sinh tốt được liệt kê trong quy tắc kỹ thuật cho tác nhân sinh học TRBA 100.
Die erhaltene Glukose nehmen die Schimmelpilze als strikte Aerobier in die Zellen auf, wo sie zur Energiegewinnung mit Sauerstoff durch die biologische Oxidation verstoffwechselt werden.
Là loại sinh vật hiếu khí nghiêm ngặt (strictaerobe) chúng đưa glucose nhận được vào tế bào để cùng với dưỡng khí qua quá trình oxy hóa sinh học, thu năng lượng.
Aerobier,strikte
[EN] Aerobier, strict
[VI] Vi sinh vật hiếu khí, nghiêm ngặt
strikte /(Adv.) (seltener)/
một cách nghiêm ngặt; một cách chính xác;