TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một cách chính xác

một cách chính xác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách nghiêm ngặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách đúng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

một cách chính xác

 precisely

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

một cách chính xác

strikte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie eignet sich für eine exakte Karosserievermessung.

Phương pháp đo đạc này phù hợp cho việc kiểm tra đo đạc thân vỏ xe một cách chính xác.

Dadurch kann der technische Zustand des Fahrzeugs genau überwacht werden, was die Einführung flexibler Inspektionsintervalle ermöglicht.

Qua đó, tình trạng kỹ thuật của xe được giám sát một cách chính xác, tạo khả năng cho việc áp dụng lịch trình kiểm tra linh hoạt.

Die Stellung der Drosselklappe muss vom Steuergerät für den Ist-Soll-Vergleich genau erfasst werden.

Vị trí của van bướm ga phải được ECU ghi nhận một cách chính xác để có thể so sánh trị số thực tế với trị số mong muốn.

Alle Daten, die für eine genaue Gemischbildung bei jedem Betriebszustand und in jeder Betriebssituation nötig sind, müssen dem Motorsteuergerät bereitgestellt werden.

Mọi dữ liệu cần thiết giúp việc tạo hòa khí một cách chính xác cho mọi trạng thái và tình huống vận hành phải được chuyển đến ECU của động cơ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Exakte Analyse und Planung der Aufgaben.

:: Phân tích và chuẩn bị các nhiệm vụ một cách chính xác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genau um 8 00

đúng tám giờ

er ist genau der Mann für diese Aufgabe

anh ta dũng là người phù hợp với công việc này

genau das ist nötig!

điều ấy đúng là cần thiết

genau!

đúng vậy! đúng như thể!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strikte /(Adv.) (seltener)/

một cách nghiêm ngặt; một cách chính xác;

genau /(Adv.)/

một cách chính xác; một cách đúng đắn; rõ ràng; phù hợp (gerade, eben);

đúng tám giờ : genau um 8 00 anh ta dũng là người phù hợp với công việc này : er ist genau der Mann für diese Aufgabe điều ấy đúng là cần thiết : genau das ist nötig! đúng vậy! đúng như thể! : genau!

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 precisely /toán & tin/

một cách chính xác