TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stuhl

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghé dựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giá cân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệ máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đế máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gối đưỏng ray

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mái nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái ghế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghế ngồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghế điều chỉnh được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

stuhl

chair

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

stuhl

Stuhl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Arbeitsplatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Werkstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

stuhl

place

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

équipe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kleider, die abends auf dem Fußboden liegen, hängen morgens über dem Stuhl.

Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế.

Das hält die kalte Luft ab.« Die Frau mit dem Brokatschmuck rutscht auf ihrem Stuhl hin und her, nimmt das übergeschlagene Bein herunter.

Chăn cản khí lạnh lại". Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.

Der junge Mann auf seinem Stuhl richtet sich auf, denn gleich muß die Maschineschreiberin erscheinen, und leise summt er eine Passage aus Beethovens Mondscheinsonate.

Người đàn ông trẻ tuổi, cựa mình trong ghế, đợi cô thư ký tới và khẽ ngân nga một đoạn trong Sonate Ánh trăng của Beethoven.

Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Er hat danach auf seinem Stuhl sitzen bleiben wollen, aber die anderen Jungen haben die Pfütze bemerkt und ihn durch die Klasse gehetzt, immer in der Runde.

Sau đó ông định cứ ngồi lì, nhưng đám trẻ kea thấy bãi nước bèn truy đuổi ông chạy khắp lớp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

elektrischer Stuhl

ghế điện

heißer Stuhl (Jugendspr.)

chiếc xe mô tô nặng nề

jmdm. den Stuhl vor die Tür setzen

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi cửa

(b) cho ai thôi việc

[fast] vom Stuhl fallen (ugs.)

vô cùng ngạc nhiên, ngạc nhiên đến mức muôn rơi xuống ghế

mit etw. zu Stuhl/ Stuhle kommen (ugs.)

làm xong việc gì

jmdn. nicht vom Stuhl reißen/hauen (ugs.)

không thán phục ai cho lắm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Päpstliche {Apostolische, Römische, Heilige] Stuhl

ngôi giáo hoàng;

Heiliger Stuhl

tòa thánh La mã;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Arbeitsplatz,Stuhl,Werkstelle /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Arbeitsplatz; Stuhl; Werkstelle

[EN] chair; shop

[FR] place; équipe

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stuhl /[Jtu:l], der; -[e]s, Stühle/

cái ghế; ghế ngồi;

elektrischer Stuhl : ghế điện heißer Stuhl (Jugendspr.) : chiếc xe mô tô nặng nề jmdm. den Stuhl vor die Tür setzen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi cửa (b) cho ai thôi việc : [fast] vom Stuhl fallen (ugs.) : vô cùng ngạc nhiên, ngạc nhiên đến mức muôn rơi xuống ghế mit etw. zu Stuhl/ Stuhle kommen (ugs.) : làm xong việc gì jmdn. nicht vom Stuhl reißen/hauen (ugs.) : không thán phục ai cho lắm

Stuhl /der/

ghế điều chỉnh được (dành cho bệnh nhân);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stuhl /m -(e)s, Stühl/

m -(e)s, Stühle 1. [cái] ghế, ghé dựa; 2. (kĩ thuật) khung, giá cân, bệ máy, đế máy; giá; 3. (đưòng sắt) gối đưỏng ray; 4. (xây dựng) mái nhà; 5. (y) phân; ♦ der Päpstliche {Apostolische, Römische, Heilige] Stuhl ngôi giáo hoàng; Heiliger Stuhl tòa thánh La mã; er sitz zwischen zwei Stühlen nó ngồi chênh vênh giũa hai cái ghế, nó giữ thái độ ba phải.