toben /['to:ban] (sw. V.)/
(hat) la lối ầm ỹ;
làm ầm;
vor Empörung toben : tức tối la lối ầm ỹ.
toben /['to:ban] (sw. V.)/
(hat) làm ồn ào;
làm huyên náo;
nghịch ngợm;
la hét;
nô đùa ầm ỹ;
die Kinder haben den ganzen Nachmittag am Strand getobt : bọn trẻ con đã nghịch ngợm cả buổi chiều ngoài bãi biển.
toben /['to:ban] (sw. V.)/
(ist) chạy ầm ỹ;
vừa chạý vừa la hét đùa nghịch;
die Kinder tobten durch die Straßen : bọn trẻ con chạy ầm ỹ ngoài đường.
toben /['to:ban] (sw. V.)/
(hat) nổi sóng to gió lớn;
sục sôi;