Việt
cj dù rằng...
dẫu rằng...
mặc dù...
mặc dầu....
dù rằng
dẫu rằng
mặc dù
dù sao
Đức
trotzdem
Pháp
quand même
Trotzdem ist die Gefriertrocknung bei empfindlichen Produkten anderen Trocknungsverfahren überlegen.
Tuy nhiên, đối với các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp đông khô vượt trội so với các phương pháp sấy khác.
Trotzdem kann es punktuell zu Sauerstoffmangel kommen.
Tuy nhiên, một số vùng trong buồng đốt có thể hình thành hỗn hợp đậm thiếu oxy.
Trotzdem gibt es im kooperativen Stil eine Autorität.
Dù vậy, trong phong cách hợp tác vẫn có một người có thẩm quyền để quyết định.
Um trotzdem hohe Drehzahlen zu errei chen, baut man Kurzhubmotoren.
Tuy nhiên để đạt được số vòng quay cao, những động cơ có hành trình piston ngắn được chế tạo.
Das Fahrzeug bleibt trotzdem voll bremsfähig, jedoch ohne ABS-Regelung.
Chiếc xe vẫn còn đầy đủ khả năng phanh, nhưng không có điều chỉnh ABS.
es ging ihm schlecht, trotzdem erledigte er seine Arbeit
anh ta cảm thấy khó ở, dù vậy anh ta vẫn hoàn thành công việc của mình.
trotzdem /(Adv.)/
dù rằng; dẫu rằng; mặc dù; dù sao;
es ging ihm schlecht, trotzdem erledigte er seine Arbeit : anh ta cảm thấy khó ở, dù vậy anh ta vẫn hoàn thành công việc của mình.
trotzdem /I/
cj dù rằng..., dẫu rằng..., mặc dù..., mặc dầu....; tuy rằng...; II adv u cj tuy vậy, tuy thế, nhưng, vẫn; es regnete stark, - ging er fort trời mưa nhưng nó vẫn đi.