TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trotzdem

cj dù rằng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫu rằng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dù...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dầu....

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫu rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trotzdem

trotzdem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

trotzdem

quand même

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Trotzdem ist die Gefriertrocknung bei empfindlichen Produkten anderen Trocknungsverfahren überlegen.

Tuy nhiên, đối với các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp đông khô vượt trội so với các phương pháp sấy khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trotzdem kann es punktuell zu Sauerstoffmangel kommen.

Tuy nhiên, một số vùng trong buồng đốt có thể hình thành hỗn hợp đậm thiếu oxy.

Trotzdem gibt es im kooperativen Stil eine Autorität.

Dù vậy, trong phong cách hợp tác vẫn có một người có thẩm quyền để quyết định.

Um trotzdem hohe Drehzahlen zu errei­ chen, baut man Kurzhubmotoren.

Tuy nhiên để đạt được số vòng quay cao, những động cơ có hành trình piston ngắn được chế tạo.

Das Fahrzeug bleibt trotzdem voll bremsfähig, jedoch ohne ABS-Regelung.

Chiếc xe vẫn còn đầy đủ khả năng phanh, nhưng không có điều chỉnh ABS.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es ging ihm schlecht, trotzdem erledigte er seine Arbeit

anh ta cảm thấy khó ở, dù vậy anh ta vẫn hoàn thành công việc của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trotzdem /(Adv.)/

dù rằng; dẫu rằng; mặc dù; dù sao;

es ging ihm schlecht, trotzdem erledigte er seine Arbeit : anh ta cảm thấy khó ở, dù vậy anh ta vẫn hoàn thành công việc của mình.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

trotzdem

quand même

trotzdem

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trotzdem /I/

cj dù rằng..., dẫu rằng..., mặc dù..., mặc dầu....; tuy rằng...; II adv u cj tuy vậy, tuy thế, nhưng, vẫn; es regnete stark, - ging er fort trời mưa nhưng nó vẫn đi.