uberholvorgang /der/
nghe nhiều đến chán;
ich habe mir diesen Song über gehört : tôi đã nghe chán bản nhạc này rồi. 2 Ũ.ber.hÕ.ren (sw. V.; hat):
uberholvorgang /der/
không nghe rõ;
không chú ý;
das Klingeln überhören : không nghe tiếng chuông reo.
uberholvorgang /der/
bỏ ngoài tai;
giả vờ không nghe;
das möchte ich lieber überhört haben! : tao thà không nghe điều ấy còn hơn!