TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unerwünscht

tạp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ký sinh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tạp nhiễu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

unerwünscht

parasitic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spurious

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

unerwünscht

unerwünscht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine starke Schaumbildung im Bioreaktor ist unerwünscht, denn Schaum kann u. a. Folgendes bewirken:

Việc tạo bọt nhiều trong lò phản ứng sinh học không thuận lợi, vì nó có thể gây ra các hậu quả sau:

Starke Schaumbildung im Bioreaktor ist unerwünscht und wird durch Antischaummittel oder mechanische Schaumzerstörung bekämpft.

Tạo bọt mạnh mẽ trong các lò phản ứng là điều không mong muốn, vì vậy người ta dùng chất chống tạo bọt hoặc biện pháp cơ học để phá hủy chúng.

Darüber hinaus kann ein Substratüberschuss zur Bildung von Stoffen des Zellstoffwechsel (Metaboliten) führen, die für den technischen Prozess unerwünscht sind.

Ngoài ra, chất nền dư thừa có thể dẫn đến sự hình thành các chất của tế bào chuyển hóa, gây khó khăn cho các quy trình kỹ thuật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Kunststoffverarbeitung ist der Feuchtegehalt unerwünscht.

Độ ẩm gây bất lợi trong khi gia công chất dẻo.

1. Warum ist die Feuchte im Kunststoffgranulat unerwünscht?

1. Tại sao phải tránh để hạt chất dẻo bị ẩm?

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unerwünscht /adj/Đ_TỬ/

[EN] parasitic

[VI] tạp, ký sinh

unerwünscht /adj/VT&RĐ/

[EN] spurious

[VI] tạp nhiễu, sai