Việt
chưa bị đụng đến
còn nguyên
còn nguyên vẹn
chưa bị suy suyển.
thờ ơ
không mủi lòng
không động lòng
thản nhiên
Đức
ungerührt
sie blieb ungerührt von seinem Schmerz
CÔ ta không hề động lòng trước nỗi đau khổ của hắn.
ungerührt /(Adj.; -er, -este)/
thờ ơ; không mủi lòng; không động lòng; thản nhiên;
sie blieb ungerührt von seinem Schmerz : CÔ ta không hề động lòng trước nỗi đau khổ của hắn.
ungerührt /(ungerührt) a/
(ungerührt) chưa bị đụng đến, còn nguyên, còn nguyên vẹn, chưa bị suy suyển.