Việt
öglich a
không thể thực hiện được
không thể được
không thể có được
không thể chịu được
không chịu nổi
Anh
impossible
Đức
unmöglich
Pháp
nur von meiner verstorbenen Frau ist noch ein kleines verbuttetes Aschenputtel da: das kann unmöglich die Braut sein.
Người vợ cả của tôi khi qua đời có để lại một đứa con gái người xanh xao, nhem nhuốc. Thứ nó thì chả làm cô dâu được.
Dies ist bei großen Lastströmen praktisch unmöglich.
Cách này trên thực tế không thực hiện được với dòng điện tải lớn.
Das kann unmöglich stimmen.
Không thể nào như thế được.Các thí nghiệm điện từ cho ta thấy những gì cơ bản hơn nhiều."
Nicht, daß die anderen unmöglich wären. Sie könnten in anderen Welten gelten.
Biết đâu chúng lại chẳng tồn tại trong những thế giới khác.
Denn ein Leben in der Vergangenheit kann unmöglich an der Gegenwart teilhaben.
Bởi một cuộc sống trong quá khứ không thể có phần trong hiện tại.
j-n unmöglich machen
vu không, vu oan, vu cáo, vu oan giá họa; nói diêu, làm mất tín nhiệm, làm mắt uy tín;
unmöglich /(unm/
(unmöglich) 1. không thể thực hiện được, không thể được, không thể có được; 2. không thể chịu được, không chịu nổi; j-n unmöglich machen vu không, vu oan, vu cáo, vu oan giá họa; nói diêu, làm mất tín nhiệm, làm mắt uy tín;