Việt
đột nhiên
bất thình lình
dột ngột
thình lình
xuất kì bát ý.
đột ngột
xuất kỳ bất ý
Đức
unvermittelt
Die unteren Buntglasfenster des Münsters stellen religiöse Themen dar, in den oberen sieht man unvermittelt ein Bild der Alpen im Frühling.
Những cửa sổ kính màu bên dưới của ngôi giáo đường chính tòa thể hiện những đề tài tôn giáo, còn những cửa kính phía trên lại thấy hình ảnh rặng Alps vào mùa xuân.
»Ich bin Samstag abend besetzt«, sagt Einstein unvermittelt, »Aber Mileva und Hans Albert können kommen.« Besso sagt lachend: »Samstag abend um acht.« Es ist ihm ein Rätsel, warum sein Freund überhaupt geheiratet hat.
Tối thứ Bảy mình bận, Einstein đáp ngay. "Nhưng có thể Mileva và Hans Albert sẽ tới. "
unvermittelt /(Adj.)/
đột ngột; đột nhiên; bất thình lình; xuất kỳ bất ý;
unvermittelt /(unvermittelt) a/
(unvermittelt) dột ngột, đột nhiên, bất thình lình, thình lình, xuất kì bát ý.