Việt
không xong
không hoàn thành
không kết thúc.
không kết thúc
còn dang dở
không hoàn chỉnh
Đức
unvollendet
Sätze bleiben unvollendet, Verlöbnisse werden Tage vor der Hochzeit beendet, und auf den Gassen und Straßen schauen sich die Leute um und spähen hinter sich, wer ihnen wohl zusehen mag.
Những câu văn viết dở. Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới. Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
unvollendet /(Adj.)/
không xong; không hoàn thành; không kết thúc; còn dang dở; không hoàn chỉnh (fragmentarisch);
unvollendet /(unvollendet) a/
(unvollendet) không xong, không hoàn thành, không kết thúc.