Việt
không vừa ý
không hài lòng
bất bình
không bằng lòng
không mãn ý
bắt mãn.
bất mãn
Đức
unzufrieden
Qualifizierte Mitarbeiter sind häufig unzufrieden, weil sie wenig Entscheidungsbefugnisse haben und wenig Verantwortung übernehmen dürfen.
Các nhân viên có năng lực thường sẽ rất không hài lòng vì họ có ít quyền quyết định và ít được phép nhận trách nhiệm.
der Lehrer ist mit den Leistungen unzufrieden
thầy giáo khống hài lòng với kết quả học tập.
unzufrieden /(Adj.)/
không vừa ý; không hài lòng; bất bình; bất mãn;
der Lehrer ist mit den Leistungen unzufrieden : thầy giáo khống hài lòng với kết quả học tập.
unzufrieden /a (mit D)/
a (mit D) không bằng lòng, không vừa ý, không mãn ý, không hài lòng, bất bình, bắt mãn.