TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unzufrieden

không vừa ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hài lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không mãn ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt mãn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất mãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

unzufrieden

unzufrieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Qualifizierte Mitarbeiter sind häufig unzufrieden, weil sie wenig Entscheidungsbefugnisse haben und wenig Verantwortung übernehmen dürfen.

Các nhân viên có năng lực thường sẽ rất không hài lòng vì họ có ít quyền quyết định và ít được phép nhận trách nhiệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Lehrer ist mit den Leistungen unzufrieden

thầy giáo khống hài lòng với kết quả học tập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unzufrieden /(Adj.)/

không vừa ý; không hài lòng; bất bình; bất mãn;

der Lehrer ist mit den Leistungen unzufrieden : thầy giáo khống hài lòng với kết quả học tập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unzufrieden /a (mit D)/

a (mit D) không bằng lòng, không vừa ý, không mãn ý, không hài lòng, bất bình, bắt mãn.