TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verbreitet

thông thường

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phổ biến

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chung

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đất công

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

verbreitet

Common

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

verbreitet

Verbreitet

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wegen der geringen Anschaffungskosten sind Warmgas-Handschweißgeräte sehr verbreitet.

Do chi phímua máy thấp nên các dụng cụ hàn cầm tay bằngkhí nóng rất phổ biến.

Ein Ausschäumen von Hohlräumen wie bei Kühlschränken oder Surfbrettern ist ebenfalls weit verbreitet.

Phương pháp chế tạo xốp này rất phổ biến cho các bộ phận có khoang rỗng như tủ lạnh hoặc ván lướt sóng.

Teilfluorierte Kunststoffe, wie z. B. PVDF sind wegenihrer relativ guten Verarbeitbarkeit weit verbreitet.

Chất dẻo fluor hóa một phần, thí dụ VDF, rất phổ biến vì tương đối dễ gia công.

Stahlfenster sind wegen ihrer Verschleißfestigkeit und der verschärftern Brandbestimmungen im Industriebau sehr verbreitet.

Cửa sổ thép rất phổ biến trong ngành xâydựng các xí nghiệp nhờ độ bền mài mòn caovà vì những quy định gắt gao về hỏa hoạn.

Am Weitesten verbreitet ist die Gruppe der Blends mit Polyolefinen, wobei meist Polypropylen verwendet wird.

Phổ biến nhất là các nhóm hỗn hợp với polyolefin, trong đó polypropylen được sử dụng nhiều nhất.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Verbreitet

[DE] Verbreitet

[EN] Common

[VI] thông thường, phổ biến, chung, đất công