TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vergangen

quá khú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dã qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dĩ vãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán đấu giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vergangen

vergangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das ist die Zeit, die seit der Aufgabe des Stoffgemisches auf die Säule vergangen ist.

Đây là khoảng thời gian tính từ khi hỗn hợp bắt đầu di chuyển đến cột.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Unterdessen sind ja ganze Leben vergangen.

Vì trong khi họ ở tại đó thì cả cuộc đời đã ua rồi.

Ist denn Zeit vergangen, seit er zu Hause wohnte, mit seinem Vater Fangen spielte, seiner Mutter mit der Hand über den Rücken fuhr, bevor er schlafen ging?

Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?

Die Mutter sieht das jungenhafte Lachen, eingefangen im Kerzenlicht, durch die Bleiglasfenster des Restaurants, und sie ist sich sicher, daß keine Zeit vergangen ist, daß ihr Sohn, ihr Kind, zu ihr nach Hause gehört.

Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

längst vergangen

đã quá lâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergangen /(sw. V.; hat) (Schweiz., sonst veraltet)/

bán đấu giá;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vergangen /a/

quá khú, dã qua, trưđc, xưa, dĩ vãng; längst vergangen đã quá lâu.