Việt
quá khú
dã qua
trưđc
xưa
dĩ vãng
bán đấu giá
Đức
vergangen
Das ist die Zeit, die seit der Aufgabe des Stoffgemisches auf die Säule vergangen ist.
Đây là khoảng thời gian tính từ khi hỗn hợp bắt đầu di chuyển đến cột.
Unterdessen sind ja ganze Leben vergangen.
Vì trong khi họ ở tại đó thì cả cuộc đời đã ua rồi.
Ist denn Zeit vergangen, seit er zu Hause wohnte, mit seinem Vater Fangen spielte, seiner Mutter mit der Hand über den Rücken fuhr, bevor er schlafen ging?
Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?
Die Mutter sieht das jungenhafte Lachen, eingefangen im Kerzenlicht, durch die Bleiglasfenster des Restaurants, und sie ist sich sicher, daß keine Zeit vergangen ist, daß ihr Sohn, ihr Kind, zu ihr nach Hause gehört.
Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.
längst vergangen
đã quá lâu.
vergangen /(sw. V.; hat) (Schweiz., sonst veraltet)/
bán đấu giá;
vergangen /a/
quá khú, dã qua, trưđc, xưa, dĩ vãng; längst vergangen đã quá lâu.