Việt
tiếp thị
bán ỏ thị tntông
thương mại hóa.
đưa ra rao bán
thương mại hóa
bán ở chợ
bán ở thị trường
Đức
vermarkten
der Notwendigkeit, Prozesse aus der Sicht der Wertschöpfung zu betrachten (z.B. Chancen, ein chemisches Produkt gewinnbringend zu vermarkten),
Sự cần thiết qua việc sử dụng quá trình trên phương diện tăng giá trị sản phẩm (t.d. cơ hội tiếp thị một hóa chất đem lại lợi nhuận)
vermarkten /(sw. V.; hat)/
tiếp thị; đưa ra rao bán; thương mại hóa;
(Wirtsch ) bán ở chợ; bán ở thị trường;
vermarkten /vt/
1. tiếp thị, bán ỏ thị tntông; 2.thương mại hóa.