Việt
còn ngái ngủ
chưa tỉnh ngủ
bơ phờ
uể oải
lờ đờ
Đức
verschlafen
Wie kann man sich einem Mann hingeben, wenn man nicht weiß, daß er einem treu bleibt? Diese Menschen verschlafen den größten Teil des Tages und warten auf ihre Vision.
Những con người ngay dành phần lớn nhất trong ngày cho việc ngủ và ngóng chờ viễn ảnh.
verschlafen /(Adj.)/
còn ngái ngủ; chưa tỉnh ngủ; bơ phờ; uể oải; lờ đờ;