Việt
: der Fluß verschlämmt sông ngầu đục bùn
hóa bùn
làm ngập bùn
làm nghẽn bỏi bùn
lấp
chắn
Anh
sludge
blind
Đức
verschlammen
verschlämmen
Ölverschlammung. Abgespaltene Ölharze sowie Straßenstaub, metallischer Abrieb und gelöste Verbrennungsrückstände verschlammen das Öl. Schlammbildung wird durch Kondenswasser und ggf. Kühlflüssigkeit noch gefördert. Der Ölkreislauf kann dadurch behindert werden.
Dầu sệt bùn. Nhựa dầu bị phân hóa cũng như bụi đường, mạt kim loại và cặn đốt thải ra làm dầu bị sệt bùn. Sự sệt bùn còn được tăng thêm do nước tích tụ và đôi khi do chất lỏng làm mát. Do đó sự tuần hoàn của dầu có thể bị ngăn trở.
verschlämmen /vt/KTC_NƯỚC/
[EN] blind
[VI] lấp, chắn
verschlammen /(sw. V.; ist)/
hóa bùn;
verschlammen /(sw. V.; hat)/
làm ngập bùn; làm nghẽn bỏi bùn;
verschlammen /vi (s)/
: der Fluß verschlämmt sông ngầu đục bùn; die Wege verschlammten đưỏng b| 1Ỏ.