TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verschlammen

: der Fluß verschlämmt sông ngầu đục bùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa bùn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngập bùn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nghẽn bỏi bùn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
verschlämmen

lấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chắn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

verschlammen

sludge

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
verschlämmen

blind

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verschlammen

verschlammen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
verschlämmen

verschlämmen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ölverschlammung. Abgespaltene Ölharze sowie Straßenstaub, metallischer Abrieb und gelöste Verbrennungsrückstände verschlammen das Öl. Schlammbildung wird durch Kondenswasser und ggf. Kühlflüssigkeit noch gefördert. Der Ölkreislauf kann dadurch behindert werden.

Dầu sệt bùn. Nhựa dầu bị phân hóa cũng như bụi đường, mạt kim loại và cặn đốt thải ra làm dầu bị sệt bùn. Sự sệt bùn còn được tăng thêm do nước tích tụ và đôi khi do chất lỏng làm mát. Do đó sự tuần hoàn của dầu có thể bị ngăn trở.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verschlämmen /vt/KTC_NƯỚC/

[EN] blind

[VI] lấp, chắn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschlammen /(sw. V.; ist)/

hóa bùn;

verschlammen /(sw. V.; hat)/

làm ngập bùn; làm nghẽn bỏi bùn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschlammen /vi (s)/

: der Fluß verschlämmt sông ngầu đục bùn; die Wege verschlammten đưỏng b| 1Ỏ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verschlammen

sludge