Việt
đáng nguyền rủa
đáng căm thù
đáng ghét
bị yểm
bị bỏ bùa
bị mê hoặc.
Đức
verwünscht
'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'
Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.
verwünscht /(Adj.) (emotional)/
đáng nguyền rủa; đáng căm thù; đáng ghét (vermaledeit);
verwünscht /a/
1. đáng nguyền rủa, đáng căm thù, đáng ghét; 2. (cổ) bị yểm, bị bỏ bùa, bị mê hoặc.