Việt
tàn phá
phá phách
phá sạch
phá trụi
tàn hại
phá hại
làm hại
phá hoại
làm tổn hại .
Đức
verwüsten
Sand- und Staubstürme verwüsten seitdem immer wieder Felder und Dörfer, was dann jeweils Hungersnöte verursacht.
Từ đó, những cơn bão cát và bão bụi thường xuyên tàn phá làng mạc ruộng đồng, cứ mỗi lần như thế lại xảy ra nạn đói.
der Feind hat das Land verwüstet
quân thù đã tàn phá đất nước.
verwüsten /(sw. V.; hat)/
tàn phá; phá phách; phá sạch (verheeren);
der Feind hat das Land verwüstet : quân thù đã tàn phá đất nước.
verwüsten /vt/
1. tàn phá, phá phách, phá sạch, phá trụi, tàn hại, phá hại; 2. làm hại, phá hoại, làm tổn hại (súc khỏe).