Việt
h
s
nằm tnlỏc
có tồn tại
sinh tồn
Đức
vorliegen
8. Welche Gründe können vorliegen, wenn Kunststoffoberflächen veredelt werden?
8. Hãy liệt kê lý do vì sao bề mặt chất dẻo được xử lý để tăng chất lượng và giá trị?
Am ehesten lassensich Kunststoffe erkennen, wenn sie in reiner,uneingefärbter Form vorliegen.
Chất dẻo được nhận diện nhanh gọn nhất là khi không bị pha chế và nhuộm màu.
Welche Fehler können vorliegen, wenn ein Gang rausspringt?
Các lỗi nào có thể xảy ra ở hộp số bị nhảy số?
Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.
Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.
Wird dauerhaft ein erhöhter Ölverbrauch festgestellt, so muss ein mechanischer Fehler vorliegen:
Nếu mức tiêu thụ vượt cao hơn mức cố định thì nguyên nhân phải là lỗi máy móc:
vorliegen /vi (/
1. nằm tnlỏc; 2. có tồn tại, sinh tồn; es liegt kein Grund vor anzunehmen, daß... không có cơ sỏ, giả dụ rằng.