TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorliegen

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằm tnlỏc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tồn tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh tồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vorliegen

vorliegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

8. Welche Gründe können vorliegen, wenn Kunststoffoberflächen veredelt werden?

8. Hãy liệt kê lý do vì sao bề mặt chất dẻo được xử lý để tăng chất lượng và giá trị?

Am ehesten lassensich Kunststoffe erkennen, wenn sie in reiner,uneingefärbter Form vorliegen.

Chất dẻo được nhận diện nhanh gọn nhất là khi không bị pha chế và nhuộm màu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Fehler können vorliegen, wenn ein Gang rausspringt?

Các lỗi nào có thể xảy ra ở hộp số bị nhảy số?

Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.

Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.

Wird dauerhaft ein erhöhter Ölverbrauch festgestellt, so muss ein mechanischer Fehler vorliegen:

Nếu mức tiêu thụ vượt cao hơn mức cố định thì nguyên nhân phải là lỗi máy móc:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorliegen /vi (/

1. nằm tnlỏc; 2. có tồn tại, sinh tồn; es liegt kein Grund vor anzunehmen, daß... không có cơ sỏ, giả dụ rằng.