Việt
giận dữ
tủc giận
dữ dôi. hung dữ
hằm hằm
điên cuông
sốt sắng
nhiệt thành
nhiệt tâm.
tức tối
thịnh nộ
Đức
wütend
Der Empfänger ist wütend, weil die Arzneimittel, deren Haltbarkeit begrenzt ist, überaltert sind und ihre Wirksamkeit eingebüßt haben.
Người nhận tức tối vì đây là loại thuốc có hạn sử dụng ngắn, đã hết hạn và kém hiệu nghiệm.
auf od. über jmdn. wütend sein
nổi cơn thịnh nộ với ai
über etw. (Akk.)
wütend /(Adj.)/
giận dữ; tức tối; thịnh nộ;
auf od. über jmdn. wütend sein : nổi cơn thịnh nộ với ai über etw. (Akk.) :
wütend /a/
1. giận dữ, tủc giận, dữ dôi. hung dữ, hằm hằm, điên cuông; wütend sein hóa điên, hóa dại. hóa rổ; - werden điên tiết lên, sôi tiét; wütend er Kampf cuộc chiến đấu dũ dội; 2. sốt sắng, nhiệt thành, nhiệt tâm.